Bảng báo giá gia công cơ khí

Gia công cơ khí là thuật ngữ có thể hiểu là toàn bộ các thao tác đều dùng máy móc, công nghệ cũng như áp dụng các nguyên lý vật lý để tạo ra các sản phẩm có độ chính xác cao. Dưới đây chúng tôi xin làm rõ định nghĩa gia công cơ khí và gì? Bảng giá gia công cơ khí cho bạn tham khảo:
1. Các phương pháp gia công cơ khí phổ biến
+ Gia công bằng phôi
Phương pháp này bao gồm các thao tác dập nóng, dập nguội, đúc, rèn, hàn,….cho ra sản phẩm chưa có diện mạo mới mà chỉ ở dạng phôi khởi phẩm. Để có sản phẩm hoàn thiện thì phôi sơ bộ này sẽ được chuyển qua phương pháp cắt gọt gia công.
+ Phương pháp gia công cơ khí cắt gọt
Phương pháp này sẽ gồm tiện, mài bào, phai, khoan, chuốt,…nhằm tạo ra sản phẩm diện mạo mới theo đúng mục đích và yêu cầu. Hiện nay, có đến 60% phương pháp gia công cơ khí bằng máy CNC được lập trình bằng phương pháp gia công cơ khí cắt gọt. Theo đó, bằng máy gia công chuyên dụng, người ta cắt gọt, hớt một lớp trên bề mặt kim loại ở dạng phôi để tạo ra hình dạng theo các mẫu cho trước.
+ Phương pháp gia công bằng tia laser
Là phương pháp sử dụng nhiệt độ cao của tia laser để nung nóng và các các vật liệu bằng hợp kim, kim loại. Bằng tia laser có thể cắt được tất cả các loại vật liệu bằng kim loại. Ưu điểm của phương pháp này là tạo những đường nét rất gọn, tinh xảo, độ chính xác cực cao, nhanh chóng giúp mang lại hiệu suất công việc rất cao. Ngoài ra, gia công cơ khí laser không gây bụi, mạt kim loại hay tiếng ồn, đảm bảo yên tĩnh và an toàn cho công nhân trong quá trình làm việc.
2. Phương pháp gia công cơ khí tiên tiến
Gia công cơ khí tiên tiến là phương pháp không phụ thuộc vào tính chất cơ lý của vật liệu mà chỉ phụ thuộc vào thông số về nhiệt độ của nó. Ưu điển của nó là có thể gia công, tạo hình trên những chi tiết phức tạp, kích thước nhỏ nhưng mang lại độ chính xác cao. Phương pháp gia công cơ khí tiên tiến chia làm 4 nhóm chính gồm:
+ Phương pháp cơ khí
Là phương pháp gia công bằng tia hạt mài, gia công bằng dòng chảy hạt mài, gia công bằng tia nước + hạt mài, gia công bằng siêu âm,…Phương pháp này thường được áp dụng với các vật liệu khó gia công bằng các kỹ thuật truyền thống do có độ cứng, độ bền, tính giòn cao như: gốm, thủy tinh, vật liệu composite hay các vật liệu hữu cơ khác.
+ Phương pháp điện hóa
Là phương pháp gia công điện hóa, mài điện hóa, mài xung điện hóa, khoan bằng dòng chất điện phân, khoan bằng mao dẫn, gia công điện phân ống hình.
+ Phương pháp hóa
Gồm các phương pháp như gia công quang hóa, phay hóa,…được ứng dụng rộng rãi do chi phí ban đầu của dụng cụ thấp. Phương pháp hóa thường được ứng dụng để sản xuất các sản phẩm loạt lớn như: lò xo lá, lá motor điện, mặt nạ ống hình vô tuyến. Vật liệu được bóc tách bằng phản ứng hóa học nên không có lực tác động lên chi tiết, điều này cho phép gia công chi tiết mà không gây biến dạng hay phá hủy.
+ Phương pháp nhiệt điện
Bao gồm phương pháp gia công bằng xung điện, cắt dây xung điện, mài xung điện, gia công bằng dòng điện tử, gia công bằng tia laser, gia công bằng quang Plasma,…Phương pháp này không bị ảnh hưởng bởi các tính chất vật lý của vật liệu gia công nên chúng thường được áp dụng để gia công các vật liệu đặc biệt cứng hoặc mềm.
3. Bảng giá gia công cơ khí
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Kích thước |
Độ dày |
Đơn giá (VND) |
|
CẮT ALUMINUM |
||||||
1 |
Alu thường |
Tấm |
1.22 x 2.44m |
2 - 3 mm |
80 - 120,000 |
|
3 |
Alu gương |
Tấm |
1.22 x 2.44m |
3 mm |
150,000 |
|
CẮT MICA |
||||||
1 |
Mica |
Tấm |
1.22 x 2.44m |
2 mm |
120,000 |
|
2 |
Mica |
Tấm |
1.22 x 2.44m |
3 mm |
150,000 |
|
3 |
Mica |
Tấm |
1.22 x 2.44m |
5 mm |
200,000 |
|
4 |
Mica |
Tấm |
1.22 x 2.44m |
8 mm |
350,000 |
|
5 |
Mica |
Tấm |
1.22 x 2.44m |
10 mm |
450,000 |
|
CẮT GỖ MDF, HDF & GỖ DÁN |
||||||
1 |
Gỗ MDF |
tấm |
1.22 x 2.44m |
5 mm |
120 - 200,000 |
|
2 |
Gỗ MDF |
tấm |
1.22 x 2.44m |
9mm |
250 - 300,000 |
|
2 |
Gỗ MDF |
tấm |
1.22 x 2.44m |
12mm |
300 - 340,000 |
|
3 |
Gỗ MDF |
tấm |
1.22 x 2.44m |
15 mm |
350 - 380000 |
|
4 |
Gỗ MDF |
tấm |
1.22 x 2.44m |
18 mm |
380 - 420000 |
|
CẮT FORMEX |
||||||
1 |
Formex |
Tấm |
1.22 x 2.44m |
5 mm |
100 - 150,000 |
|
2 |
Formex |
Tấm |
1.22 x 2.44m |
8 mm |
200,000 |
|
3 |
Formex |
Tấm |
1.22 x 2.44m |
10 mm |
250,000 |
|
4 |
Formex |
Tấm |
1.22 x 2.44m |
15 mm |
300,000 |
|
5 |
Formex |
Tấm |
1.22 x 2.44m |
18 mm |
350,000 |
|
CẮT INOX |
||||||
1 |
Inox |
Cm2 |
1.22 x 2.44m |
|
theo file |
|
CẮT ĐỒNG |
||||||
1 |
Đồng |
Cm2 |
0.6 x 2 m |
0.6 mm |
theo file |
|
2 |
Đồng |
Cm2 |
0.6 x 2 m |
0.8 mm |
theo file |
|
3 |
Đồng |
Cm2 |
0.6 x 2 m |
1 mm |
theo file |
|
CẮT INOX, ĐỒNG, NHÔM... KHẮC 3D (Giá tính theo file) |
||||||
3 |
Đồng |
Cm2 |
0.6 x 2 m |
1 mm |
theo file |
|
KHOAN LED |
||||||
1 |
Khoan led 5mm trên Aluminum |
lỗ |
|
|
60đ/1lỗ |
|
GIA CÔNG SAU CẮT |
||||||
1 |
Sơn (Bao gồm: Bả cạnh - giáp - sơn) |
m2 |
|
|
250 - 300,000 |
|
THI CÔNG HOÀN THIỆN (VẬT LIỆU + CÔNG CẮT) |
||||||
1 |
Gỗ MDF(HDF) dày 18mm, (Sơn 2 mặt) |
m2 |
|
|
1,000 - 1,400,000 |
|
2 |
Formech dày 18mm |
m2 |
|
|
1,000 - 1,400,000 |
Trên đây chúng tôi vừa chia sẻ một số phương pháp gia công cơ khí cũng như bảng giá gia công cơ khí cho bạn tham khảo. Hy vọng đã giúp bạn có được kiến thức để lựa chọn loại hình gia công nào phù hợp nhé.
Lê Hằng