Bảng giá các loại giấy nhám thông dụng

Giấy nhám là vật liệu dùng để hỗ trợ xử lý bề mặt tuyệt vời, nó xuất hiện trong nhiều lĩnh vực trong công nghiệp và cả trong đời sống hàng ngày. Với việc sử dụng giấy nhám có thể đáp ứng được nhu cầu chà nhám, đánh bóng vật liệu góp phần làm tăng giá trị cho sản phẩm đó.
Trên thị trường, sản phẩm giấy nhám cũng có nhiều loại khác nhau như: giấy nhám tờ, giấy nhám vòng, giấy nhám cuộn,...phục vụ cho từng mục đích sử dụng khác nhau. Tùy vào chất lượng và đơn vị sản xuất giấy nhám mà giá thành sản phẩm cũng có sự chênh lệch rõ rệt. Thông thường, giấy nhám nội địa sẽ có giá thành rẻ hơn so với giấy nhám được nhập khẩu từ Nhật Bản, Đức,...
Thứ nhất, Bảng giá các loại giấy nhám
Bảng giá giấy nhám xếp, nỉ các loại:
Mã hàng |
Tên hàng |
Đơn địa lý |
Ghi chú |
NXF |
Nhám xếp đánh bóng Flower shape #40-#320 |
3,400 |
Sắt-Inox-Gỗ |
NXT |
Nhám xếp đánh bóng hiệu Đầu trâu CALF #40-#320 |
6,400 |
Sắt-Inox-Gỗ |
NXE |
Nhám xếp đánh bóng hiệu Extra #40-#320 |
6,800 |
Sắt-Inox-Gỗ |
NXJ |
Nhám xếp đánh bóng hiệu JP #40-#320 |
6,800 |
Sắt-Inox-Gỗ |
NXF |
Nhám xếp Feng Jing Quan Ø100X16X 52 lá |
5,600 |
Sắt-Inox-Gỗ |
NXK |
Nhám xếp Nhật KENDO Ø100X16X 72 lá |
7,600 |
Sắt-Inox-Gỗ |
NXB |
Nỉ xám (Xốp xám) Bai Ge-đánh bóng Inox |
6,100 |
Sắt-Inox-Gỗ |
XD |
Xơ dừa đánh bóng Inox |
6,100 |
Sắt-Inox-Gỗ |
NTM |
Nỉ trắng lông cừu hiệu: Mèo -shuofeng felt |
10,400 |
Sắt-Inox-Gỗ |
NTCM |
Nỉ trắng lông cừu hiệu: Cá Mập (loại dầy đẹp) |
10,800 |
Sắt-Inox-Gỗ |
NTCS |
Nỉ trắng lông cừu hiệu: Cá Sấu (loại dầy đẹp) |
10,800 |
Sắt-Inox-Gỗ |
NTCMR |
Nỉ trắng lông cừu hiệu: Cá Mập (loại mỏng) |
10,100 |
Sắt-Inox-Gỗ |
NTCSR |
Nỉ trắng lông cừu hiệu: Cá Sấu (loại mỏng) |
10,100 |
Sắt-Inox-Gỗ |
NTCC |
Nỉ trắng lông cừu hiệu: Con Cá |
8,300 |
Sắt-Inox-Gỗ |
NTR |
Nỉ trắng lông cừu R |
4,300 |
Sắt-Inox-Gỗ |
Bảng giá giấy nhám cuộn vải cứng GXK51(lòng vàng):
Số cát |
Giá bán theo VNĐ/cuộn |
||
Khổ 4’’ x 40m |
Khổ 6’’ x 40m |
Khổ 24’’ x 40m |
|
36# - 40# |
400.000đ/c |
600.000đ/c |
2.310.000đ/c |
60# - 80# |
390.000đ/c |
570.000đ/c |
2.180.000đ/c |
100# - 240# |
370.000đ/c |
540.000đ/c |
2.070.000đ/c |
Bảng giá giấy nhám cuộn vải mềm: JB5(lòng trắng)
Số cát |
Giá bán theo VNĐ/cuộn |
||
Khổ 4’’ x 40m |
Khổ 6’’ x 40m |
Khổ 24’’ x 40m |
|
80# - 400# |
230.000đ/c |
330.000đ/c |
1.240.000đ/c |
Thứ hai, Những lưu ý khi mua giấy nhám
Như chúng tôi đã nói, hiện trên thị trường có nhiều loại giấy nhám khác nhau, tùy vào mục đích sử dụng mà bạn chọn mua loại giấy nhám có độ nhám, hạt mài, kích thước cho phù hợp. Theo đó, khi mua giấy nhám yếu tố đầu tiên mà bạn cần quan tâm đó chính là thông số kỹ thuật của giấy nhám, bạn chú ý đến độ nhám, cỡ nhám để chọn được loại phù hợp với yêu cầu sử dụng của mình.
Tiếp theo, bạn chú ý đến hình thức giấy nhám, đó là loại nhám tờ, nhám cuộn hay nhám thùng,...Để có thể lựa chọn được loại phù hợp bạn cần phải dựa vào cách thức chà nhám, bạn chà thủ công bằng tay hay kết hợp với máy chà nhám? Mỗi loại máy chà nhám cũng phù hợp loại giấy nhám khác nhau mà bạn cần phải lưu ý khi lựa chọn nhằm mang lại hiệu suất cao nhất.
Lê Hằng