Báo giá thiết kế và thi công biệt thự

Để tiện cho việc tham khảo lựa chọn nhà thầu cũng như gói thầu khi có ý định xây biệt thự, bài viết dưới đây chúng tôi xin được đăng tải đơn giá thiết kế biệt thự, bao gồm các dịch vụ: thiết kế ngoại thất, kiến trúc, kết cấu, điện nước và thi công phần thô.
1. Đơn giá thiết kế biệt thự
Chúng tôi hiện tại nhận thiết kế biệt thự theo yêu cầu khách hàng với các phong cách: biệt thự phố, biệt thự vườn, biệt thự mini với giá thiết kế cụ thể như sau:
Nhóm 01 |
|
|
|
Loại công trình |
Đơn giá |
Thiết kế gồm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thiết kế biệt thự : |
|
Thiết Kế Ngoại Thất 3D |
|
|
|
|
|
+ Biệt thự phố |
|
Thiết kế Kiến Trúc |
|
|
130.000 đ/m2 |
|
|
+ Biệt thự vườn |
|
Thiết Kê Kết cấu |
|
|
|
|
|
+ Biệt thự mini |
|
Thiết Kế điện nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm 02 |
Thiết kế biệt thự : |
|
Thiết Kế Ngoại Thất 3D |
|
|
|
|
|
+ Biệt thự phố |
|
Thiết kế 3D Nội Thất |
|
|
180.000 đ/m2 |
|
|
+ Biệt thự vườn |
|
Thiết kế Kiến Trúc |
|
|
|
|
|
+ Biệt thự mini |
|
Thiết Kê Kết cấu |
|
|
|
|
|
|
|
Thiết Kế điện nước |
|
Biệt thự bán cổ điển |
190.000 – 210.000 đ/m2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biệt thự cổ điển |
210.000 – 230.000 đ/m2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thiết kế nội thất |
120.000 đ/m2 |
Thiết kế 3D nội thất |
|
|
|
|
Lưu ý: Áp dụng giảm giá 70% giá thiết kế nếu quý khách hàng sử dụng dịch vụ thi công trọn gói, giảm 30% giá thiết kế khi thi công phần thô.
Đơn giá thi công phần thô biệt thự |
||||
|
||||
|
|
|
|
|
|
Phong cách hiện đại |
3.150.000 đ/m2 |
|
|
Nhóm 01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa bao gồm vật tư điện nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phong cách bán cổ điển |
3.250.000 đ/m2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phong cách cổ điển |
|
|
|
|
3.350.000 đ/m2 |
|
|
|
|
|
|
Bao gồm nhân công + hoàn thiện |
|
|
3.650.000 đ/m2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm 02 |
Đơn giá Nhóm 01 cộng thêm 200.000 đ/m2 |
Bao gồm vật tư điện nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Hoàn thiện biệt thự ( Mức khá ) |
5.500.000 – 6.000.000 đ/m2 |
|
||
|
|
|
||
|
|
|
||
Hoàn thiện biệt thự ( Mức cao cấp ) |
6.000.000 – 8.000.000 đ/m2 |
|
||
|
|
|
||
|
|
|
||
Biệt thự |
1.500.000 – 1.700.000 đ/m2 |
Phần Nhân Công |
||
|
|
|
Lưu ý: Hỗ trợ xin giấy phép xây dựng miễn phí khi chọn gói thi công xây nhà trọn gói
2. Cách tính diện tích thi công (có áp dụng tính phí vận chuyển, di chuyển đối với các công trình ở tỉnh)
*Với nhà phố có móng đơn: không tính phí
*Biệt thự: Tính phí từ 10% - 30% diện tích xây dựng phần thô
+30% - 50% diện tích xây dựng phần thô
+50% - 70 % diên tích xây dựng phần thô đối với phần móng băng
+100% diện tích đối với phần diện tích có mái che. Đối với những phần không có mái che (không bao gồm sân trước và sân sau thì tính 50% diện tích), với sân thượng có lan can thì tính 60% diện tích.
+70% diện tích đối với phần mái ngói khung kèo sắt (tính cả toàn bộ hệ khung và ngói lợp theo mặt nghiêng).
+100% diện tích đối với phần mái đúc lợp ngói tính theo mặt nghiêng
+60% diện tích đối với phần mái che, mái lấy sáng tầng thượng.
+20 – 30% diện tích đối với phần mái tôn (gồm toàn bộ phần xà gỗ, sắt hộp và tôn lợp), tính theo mặt nghiêng.
+50% diện tích đối với sân sau và sân trước (nếu sân có móng, đà cọc, đà kiểng thì áp dụng 70% diện tích)
+100% diện tích đối với ô trống trong mỗi sàn nhà khi có diện tích sàn nhỏ hơn 8m2.
+50% diện tích đối với ô trống trong mỗi sàn nhà khi có diện tích sàn lớn hơn 8m2.
+100% diện tích đối với khu vực cầu thang.
+Phí vật tư nâng nền sẽ được chúng tôi cung cấp tận nơi, free vận chuyển trong phạm vi 30m.
3. Cách tính giá xây dựng tầng hầm
Với những tầng hầm có độ sâu từ 1.0 - 1.3m so với code vỉa hè: 150% diện tích xây dựng
Với những tầng hầm có độ sâu từ 1.3 - 1.7m so với code vỉa hè: 170% diện tích xây dựng
Với những tầng hầm có độ sâu từ 1.7 - 2m so với code vỉa hè: 200% diện tích xây dựng
Với những tầng hầm có độ sâu từ 2.0m so với code vỉa hè: 250% diện tích xây dựng
ĐT