Báo giá xây nhà trọn gói mới nhất

Nhằm tạo điều kiện thuận lợi nhất cho khách hàng khi tham khảo dự toán chi phí xây nhà trọn gói và lựa chọn nhà thầu, trong bài viết dưới đây chúng tôi xin đăng tải bảng giá xây nhà trọn gói mới nhất, bao gồm phần thô và phần hoàn thiện.
Hiện tại, dịch vụ Xây nhà trọn gói của chúng tôi (bao giấy phép +hồ sơ thi công) có mức giá như sau: 4.600.000/m2, áp dụng cho nhà có diện tích mặt sàn trên 50m2 và diện tích xây dựng trên 200m2.
1. Phần thô
Đơn giá thi công phần thô hiện chúng tôi đang áp dụng là 3.000.000 đồng/m2, áp dụng cho các công trình theo hình thức khoán trọn theo m2, các công trình nhà phố có tổng diện tích trên 250m2.
Những công trình có diện tích dưới 250m2 sẽ được áp dụng đơn giá 2.950.000 đồng/m2
Đối với những công trình có tổng diện tích nhỏ hơn 180m2 sẽ áp dụng đơn giá 3.100.000 đồng/m2
Đối với biệt thự phố, đơn giản sẽ tùy thuộc vào thiết kế, không dưới 3.200.000 đồng/m2 (áp dụng cho nhà phố có 2 phòng ngủ, 2 WC cho mỗi tầng)
Những công trình có 2 mặt tiền với quy mô trên 6 tầng sẽ được báo giá theo bảng khối lương thực tế thiết kế được duyệt.
Phần thô bao gồm các công việc như sau:
+Tổ chức công trường, làm lán trại cho công nhân trong điều kiện mặt bằng thi công cho phép
+Dọn dẹp mặt bằng thi công, định vị tim cho phần móng, cột
+Đào móng: móng cọc, dầm móng, đà kiềng, hầm phân, hố ga
+Vệ sinh và thi công phần trên theo bản vẽ thiết kế
+Dựng lắp cốp pha, cốt thép, đổ bê tông móng, đà kiểng, dầm sàn các lầu, cột theo bản vẽ thiết kế
+Xây tường gạch theo bả vẽ thiết kế, tô trát tường
+cán nền các nền lầu, sân thượng, mái, nhà vệ sinh...
+Chống thấm sê nô, sàn mái...
+Lắp đặt hệ thống cấp thoát nước sinh hoạt
+Lắp đặt đường điện chiếu sáng, để âm, hộp nối, đường dây cáp truyền hình, internet
+Vệ sinh, bàn giao công trình
Những hạng mục sẽ không bao gồm trong thi công phần thô:
+Lắp đặt hệ thống đèn trang trí, mạng lan, điện 3 pha, hệ thống chống sét, thi công tiểu cảnh
+Phá dỡ nhà cũ
Lưu ý: Giá này chưa bao gồm thi công sân, tường rào và cổng ngõ.
Các vật tư sử dụng cho phần thô:
Chúng tôi cam kết sử dụng đúng vật tư trong hợp đồng, thi công theo đúng bản vẽ và tiến độ đề ra, cam kết không bán thầu, chấp nhận mức phạt lên đến 50 triệu nếu có chứng cứ sử dụng vật tư không đúng với cam kết trong hợp đồng
Vật tư phần thô này áp dụng cho cả thi công phần thô và thi công trọn gói
Sắt thép: Pomina – Việt Nhật
Sắt xà gồ mái: sắt tráng kẽm 4x8x1.4mm, hoa sen, hòa phát
Tôn lợp mái: tôn lạnh 0.43 mm hoa sen
Xi măng đổ bê tông và xây tô: Holcim
Cát BT (vàng): hạt lớn (Hóa An, Bình Điền, Đồng Nai)
Cát xây tường (cát vàng): hạt lớn (Hóa An, Bình Điền, Đồng Nai)
Cát tô tường: hạt lớn (Hóa An, Bình Điền, Đồng Nai)
Bê tông M250: trộn tại công trình
Đá 1x2c 4x6: Đồng Nai, Hóa An
Gạch đinh 4cm x 8cm x 19 cm: Tuynel Bình Dương
Dây cáp điện chiếu sáng: Cáp Cadivi
Dây cáp TV, mạng: Cáp sino
Đế âm tường, ống luồn dây điện: Sino
Đường ống nước nóng âm tường” Ebay – Vesbo
Đường ống cấp - thoát nước âm tường: Bình Minh loại I
Hóa chất chống thấm ban công, sân thượng và WC: CT-11A
2. Phần hoàn thiện
*Sơn nước, sơn dầu:
+Sơn nước nội thất, ngoại thất, sơn lót mặt tiền: Maxilite
+Sơn dầu, sơn chống gỉ: Jimmy
*Thiết bị chiếu sáng:
+Công tắc, ổ cắm: Sino
+Bóng đèn chiếu sáng phòng khách, phòng ngủ, phòng bếp: mỗi phòng 2 bộ HQ 1.2m
+Bóng đèn chiếu sáng: đèn tiết kiệm điện và đèn gương
+Đèn ban công” đèn Lon 120.000 đồng
+Đèn cầu thang: đèn ốp tường
*Thiết bị vệ sinh:
1 |
Bồn cầu vệ sinh |
Inax, 1.950.000 đ/bộ |
2 |
Labo rửa mặt |
Inax, 450.000 đ/bộ |
3 |
Chân treo che labo |
Inax, 400.000 đ/bộ |
4 |
Vòi rửa labo nóng lạnh |
350.000 đ/bộ |
5 |
Vòi sen tắm nóng lạnh |
400.000 đ/bộ |
6 |
Vòi xịt vệ sinh |
160.000 đ/bộ |
7 |
Gương soi nhà vệ sinh |
150.000 đ/bộ |
8 |
Móc ngăn áo |
Inox, 40.000 đ/cái, x 2 cái |
9 |
Hộp đựng giấy vệ sinh |
Inox, 50.000 đ/cái |
10 |
Phễu thu sàn nhà vệ sinh |
Inox, 40.000 đ/cái |
11 |
Máy bơm nước |
Panasonic, 1.250.000 đ/cái |
12 |
Bồn nước |
Đại Thành, 1.000 lít |
* Bếp và cầu thang:
Bếp và tủ bếp |
||
1 |
Bếp R61cm x D2.5m |
Inax, 1.950.000 đ/bộ |
2 |
Tủ bếp gỗ trên dài 2,5m |
MDF |
3 |
Tủ bếp gỗ dưới dài 2,5m |
MDF, gồm khung bao và cánh cửa |
4 |
Mặt đá bàn bếp |
Đá hoa cương, đá đen bazan hoặc tương đương |
5 |
Chậu rửa chén trên bàn bếp |
850.000đ/bộ |
6 |
Vòi rửa chén nóng lạnh |
350.000 đ/bộ |
Cầu thang |
||
1 |
Đá cầu thang |
Đá hoa cương, tím Mông Cổ hoặc tương đương |
2 |
Tay vịn cầu thang |
Gỗ sồi 6x8 cm |
3 |
Trụ đề ba cầu thang |
Trụ gỗ sồi/1 cái |
4 |
Lan can cầu thang |
Lan can sắt |
* Gạch ốp lát:
1 |
Gạch lát nền các tầng |
135.000đ/m2 |
2 |
Gạch lát nền WC và ban công |
95.000đ/m2 |
3 |
Gạch ốp tường WC và bếp cao 1.6m |
95.000đ/m2 |
4 |
Gạch len tường |
Gạch cắt cùng loại gạch nền cao 12 > 14cm |
* Cửa đi và cửa sổ:
1 |
Cửa chính |
Sắt hộp khung bao 40 x 80 mm, kính 8 mm |
2 |
Cửa ban công |
Nhôm kính hệ 700, kính 8 mm |
3 |
Cửa sổ |
Nhôm kính hệ 700, kính 8 mm |
4 |
Khung bảo vệ cửa sổ |
Sắt hộp 1,5x2 cm, chia ô 12x12 cm |
5 |
Cửa phòng ngủ |
Gỗ MDF |
6 |
Cửa WC |
Nhôm kính hệ 700, kính 8 mm |
7 |
Ổ khóa cửa phòng |
130.000 đ/bộ |
8 |
Ổ khóa cửa chính và giữa ban công |
200.000 đ/bộ |
9 |
La phông nếu không tô trần |
Khung Toàn Châu |
ĐT